Komatsu 930E 

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 1

Động cơ: Komatsu SSDA18V70 / Cummins QSK78
Số xi-lanh: V-18 
Dung tích: 78 lít 
Công suất: 3.500 mã lực 
Tốc độ tối đa (có tải): 64 km/h
Chiều cao: 7,4 mét 
Chiều dài: 15,6 mét 
Bán kính vòng quay: 15 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 4.542 lít 
Trọng lượng ướt: 235 tấn
Trọng tải: 320 tấn

Liebherr TI 274 

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 2

Động cơ: MTU/DD 16V 4000 
Số xi-lanh: V-16 
Dung tích: 78 lít
Công suất: 3.000 mã lực 
Tốc độ tối đa (có tải): 64 km/h 
Chiều cao: 7,3 mét 
Chiều dài: 12,6 mét 
Bán kính vòng quay: 16,3 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 4.732 lít 
Trọng lượng ướt: 187 tấn 
Trọng tải: 320 tấn

Komatsu 830E 

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 3

Động cơ: Komatsu SDA16V160 / Cummins QSK60 
Số xi-lanh: V-16 
Dung tích: 60 lít 
Công suất: 2.500 mã lực 
Tốc độ tối đa (có tải): 64 km/h 
Chiều cao: 6,9 mét 
Chiều dài: 14,1 mét 
Bán kính vòng quay : 14,2 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 4.542 lít 
Trọng lượng ướt: 181 tấn 
Trọng tải: 244 tấn

Hitachi Euclid EH5000

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 4

Động cơ: MTU/DD 16V-4000 
Số xi-lanh: V-16 
Dung tích: 65 lít
Công suất: 2.700 mã lực
Tốc độ tối đa (có tải): 67 km/h 
Chiều cao: 7,2 mét 
Chiều dài: 14,4 mét 
Bán kính vòng quay: 15 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 3.785 lít 
Trọng lượng ướt: 235 tấn 
Trọng tải: 316 tấn

Hitachi Euclid EH4500-2 

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 5

Động cơ: MTU/DD 16V-4000 
Số xi-lanh: V-16 
Dung tích: 65 lít
Công suất: 2.700 mã lực 
Tốc độ tối đa (có tải): 56 km/h
Chiều cao: 7,2 mét 
Chiều dài: 14,3 mét 
Bán kính vòng quay: 14,9 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 3.785 lít 
Trọng lượng ướt: 218 tấn
Trọng tải: 280 tấn

Liebherr T 282B

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 6

Động cơ: MTU/DD 20V 4000 
Số xi-lanh: V-20 
Dung tích: 90 lít
Công suất: 3.650 mã lực
Tốc độ tối đa (có tải): 64 km/h 
Chiều cao: 7,8 mét 
Chiều dài: 15,3 mét 
Bán kính vòng quay: 18,6 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 4.732 lít 
Trọng lượng ướt: 252.5 tấn
Trọng tải: 400 tấn

Terex MT 6300AC

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 7

Động cơ: MTU/DD 20V 4000 
Số xi-lanh: V-20 
Dung tích: 90 lít
Công suất: 3.750 mã lực
Tốc độ tối đa (có tải): 64 km/h
Chiều cao: 7,7 mét 
Chiều dài: 14,8 mét 
Bán kính vòng quay: 16,8 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 4921 lít 
Trọng lượng ướt: 260 tấn 
Trọng tải: 400 tấn

Terex MT 5500 

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 8

Động cơ: Cummins QSK60 
Số xi-lanh: V-16 
Dung tích: 60 lít
Công suất: 2.700 mã lực 
Tốc độ tối đa (có tải): 64 km/h 
Chiều cao: 7,7 mét 
Chiều dài: 14,8 mét 
Bán kính vòng quay: 16,1 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 3028 lít 
Trọng lượng ướt: 239 tấn 
Trọng tải: 360 tấn

Caterpillar 797B

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 9

Động cơ: Cat 3524B EUI 
Số xi-lanh: V-24 
Dung tích: 117 lít
Công suất: 3.550 mã lực 
Tốc độ tối đa (có tải): 68 km/h 
Chiều cao: 7,5 mét 
Chiều dài: 14,5 mét 
Bán kính vòng quay: 40 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 6.814 lít 
Trọng lượng ướt: 307 tấn
Trọng tải: 380 tấn

Caterpillar 793D

Những chiếc xe khai thác mỏ lớn nhất thế giới 10

Động cơ: Cat 3516B HD EUI 
Số xi-lanh: V-16 
Dung tích: 78 lít
Công suất: 2.415 mã lực 
Tốc độ tối đa (có tải): 54 km/h 
Chiều cao: 5,9 mét 
Chiều dài: 12,9 mét 
Bán kính vòng quay: 14,2 mét 
Dung tích thùng nhiên liệu: 4.353 lít 
Trọng lượng ướt: 129 tấn
Trọng tải: 240 tấn