Trước sự cạnh tranh gay gắt của "tân binh" Toyota Veloz Cross với doanh số chỉ xếp ngay phía sau, Mitsubishi Xpander lần này được nâng cấp giữa vòng đời nhưng trang bị đã có khá nhiều thay đổi lớn so với bản cũ. Giá bán của Xpander cũng được đặt rất cạnh tranh với đồng hương Nhật Bản, khi bản cao cấp nhất của Xpander có giá ngang bản tiêu chuẩn của Veloz Cross, còn Xpander Cross có giá ngang Veloz Cross bản "full option".
Dưới đây là bảng so sánh thông số và trang bị chi tiết của các phiên bản Xpander và Veloz Cross tương ứng với giá bán giống hệt nhau.
Mitsubishi Xpander AT Premium vs Toyota Veloz Cross CVT Kích thước Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT Kích thước DxRxC (mm) 4.595 x 1.750 x 1.750 4.475 x 1.750 x 1.700 Chiều dài cơ sở (mm) 2.775 2.750 Khoảng sáng gầm (mm) 225 205
Ngoại thất Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT Đèn chiếu sáng LED LED Đèn sương mù Halogen Halogen Đèn hậu LED LED Kích thước vành (inch) 17 16 Kích thước lốp 205/55 195/60 Đèn chào mừng Có Có Phanh đĩa Trước Trước/sau
Nội thất Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT Chất liệu ghế Da Da pha nỉ Đồng hồ sau vô-lăng Cơ học kết hợp màn LCD Màn hình LCD 7 inch Màn hình trung tâm 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto 8 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto Điều hòa Điều khiển điện tử Điều khiển điện tử, tự động 1 vùng Sạc không dây Không Có Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động Có Có Đèn viền nội thất Không Có Cổng sạc hàng sau USB Type C + USB Type A USB Type A
Động cơ Mitsubishi Xpander Toyota Veloz Cross Dung tích xy-lanh 1.499cc, hút khí tự nhiên 1.496cc, hút khí tự nhiên Công suất (hp) 103,5 105 Mô-men xoắn (Nm) 141 138 Hộp số Tự động 4 cấp Vô cấp (CVT) Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước
Trang bị an toàn Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT Túi khí 2 6 Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) Có Có Cân bằng điện tử Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Camera Camera lùi Camera lùi Cảnh báo điểm mù Không Có Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không Có Ga tự động Có Không Cảm biến Sau Sau
Giá bán Mitsubishi Xpander AT Premium Toyota Veloz Cross CVT Giá niêm yết (VNĐ) 648.000.000 648.000.000 Xuất xứ Nhập Indonesia Nhập Indonesia
>> Ảnh chi tiết Mitsubishi Xpander AT Premium 2022 tại Việt Nam
Mitsubishi Xpander Cross vs Toyota Veloz Cross CVT TopKích thước Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top Kích thước DxRxC (mm) 4.500 x 1.800 x 1.750 4.475 x 1.750 x 1.700 Chiều dài cơ sở (mm) 2.775 2.750 Khoảng sáng gầm (mm) 225 205
Ngoại thất Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top Đèn chiếu sáng LED LED Đèn sương mù LED Halogen Đèn hậu LED LED Kích thước vành (inch) 17 17 Kích thước lốp 205/55 205/50 Đèn chào mừng Có Có Phanh đĩa Trước Trước/sau
Nội thất Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top Chất liệu ghế Da Da pha nỉ Đồng hồ sau vô-lăng Cơ học kết hợp màn LCD Màn LCD 7 inch Màn hình trung tâm 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto Điều hòa Điều khiển điện tử Điều khiển điện tử, tự động 1 vùng Sạc không dây Không Có Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động Có Có Đèn viền nội thất Không Có Cổng sạc hàng sau USB Type C + USB Type A USB Type A
Trang bị an toàn Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top Túi khí 2 6 Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) Có Có Cân bằng điện tử Có Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Camera Camera 360 độ Camera 360 độ Cảnh báo điểm mù Không Có Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau Không Có Ga tự động Có Không Cảm biến Sau Sau Cảnh báo lệch làn Không Có Cảnh báo tiền va chạm Không Có Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành Không Có Đèn chiếu xa tự động Không Có
Giá bán Mitsubishi Xpander Cross Toyota Veloz Cross CVT Top Giá niêm yết (VNĐ) 688.000.000 688.000.000 Xuất xứ Nhập Indonesia Nhập Indonesia
>> Ảnh chi tiết Toyota Veloz Cross CVT Top 2022 tại Việt Nam
VIDEO
VIDEO
https://autopro.com.vn/mitsubishi-xpander-2022-canh-tranh-gay-gat-toyota-veloz-cross-tai-viet-nam-2-bom-tan-mpv-do-option-gia-ban-tuong-ung-giong-nhau-tung-xu-20220613084600974.chn