Một “khuôn mặt” lớn với bộ lưới tản nhiệt lớn, những hốc hút gió lớn hơn bất cứ một chiếc xe nào khác trong dòng Continental của Bentley. Đây chính là chiếc Bentley mạnh mẽ nhất hiện nay.

Công suất tối đa của Continental Supersports là 621 mã lực, momen xoắn 800 Nm. Với công suất này, dù trọng lượng xe lên tới 2.273 kg thì chiếc xe cũng vẫn chỉ cần 3.6 giây để tăng tốc tới 96 km/h, nhanh hơn chiếc Continental GT Speed khoảng 0.5 giây. Động cơ trên chiếc Continental Supersports luôn tạo ra những âm thanh “đáng sợ” và mê hoặc được tất cả những người mê xe. Có thể nói, mọi con số liên quan tới Supersports đều đứng đầu trong những chiếc xe đang được Bentley sản xuất.

Để có được một chiếc xe đặc biệt như thế, số tiền khách hàng cần bỏ ra là trên 273.000 USD.

Cái tên Supersports đã tạo có được những gì mà bất cứ ai cùng thèm khát. Trọng lượng của chiếc xe nhẹ hơn chiếc Continental GT Speed khoảng 77 kg, những chiếc ghế làm bằng chất liệu sợi cácbon và bọc Alcantara cao cấp.

Ghế phía trước được điều chỉnh sâu hơn về phía sau. Bộ ghế sau trên chiếc Concept Supersports được loại bỏ, thay vào đó là bộ khung bằng sợi cacbon giúp tăng độ cứng cho khung xe.

Chiếc xe được trang bị bộ lazăng 20 inch màu đen rất ấn tượng, đi kèm với bộ lazăng này là những má phanh bằng cacbon-ceramic. Hệ thống phanh trên Continental Supersports hoạt động vô cùng hiệu quả, giúp chiếc xe có thể phanh chết từ tốc độ 113 km/h với quãng đường gần 48 mét, một con số đáng kinh ngạc với một cỗ máy lớn như Supersports.

Những chiếc Bentley Continental là những chiếc xe có khả năng xử lý rất tốt. Tất nhiên Supersports là chiếc xe có khả năng xử lý các tính huống tốt nhất, đặc biệt với những chiếc lốp xe lớn của nó.

Một chiếc xe đã đạt tới những giới hạn của sức mạnh, sự linh hoạt, sự sang trọng… Đó là những gì có thể nói về Bentley Continental Supersports.

Những thông số kỹ thuật cơ bản:

Loại xe: Động cơ đặt trước, truyền động bố bánh, hai ghế và hai cửa

Giá cơ bản 273.515 USD

Loại động cơ: W12 - Twin Turbocharged với 48 van

Dung tích xi-lanh: 5.998 cc

Công suất tối đa: 621 mã lực – tại 6.000 vòng/phút

Momen xoắn cực đại: 800 Nm – tại 1.700 vòng/phút

Hộp số: Tự động sáu cấp

Chiều dài: 4.805 mm

Chiều rộng: 1.915 mm

Chiều cao: 1.380 mm

Trục cơ sở: 2.745 mm

Trọng lượng: 2.273 kg

Khả năng tăng tốc (giây):

0 – 96 km/h: 3.6

0 – 161 km/h: 8.7

0 – 241 km/h: 21.1

0 – 273 km/h: 31.2

Hoàn thành quãng đường 400 m với thời gian 12 giây và tốc độ cao nhất 190 km/h

Tốc độ tối đa (km/h): 328

Khả năng phanh từ 113 km/h – 0 km/h trong quãng đường 48 m

Lượng nhiên liệu tiêu thụ (thành phố/đường trường) (lít/100 km): 19.6/12.4
 
img
 
img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img

img
 
Theo Autocar