Cuối cùng Audi cũng đã chính thức giới thiệu chiếc xe thể thao TT thế hệ thứ ba, cùng với biến thể TTS có công suất 310 mã lực.

Trong vài ngày qua, những thông tin liên quan đến chiếc Audi TT liên tục được đăng tải, bên cạnh đó là những hình ảnh chiếc xe xuất hiện ngày càng nhiều. Và đúng như đã hẹn trước, Audi đã chính thức công bố chiếc TT thế hệ thứ ba ngay trước thềm Geneva Motor Show 2014. Chiếc xe mang một thiết kế mới hiện đại hơn, với phần đầu xe đậm chất thể thao, bộ lưới tản nhiệt hình lục giác, cặp đèn pha LED, ngoài ra, logo bốn vòng tròn của Audi cũng được di chuyển lên nắp ca-pô thay vì được đặt ở lưới tản nhiệt.

Một vài điểm nhấn đáng chú ý ở thiết kế của chiếc Audi TT mới gồm vòm bánh xe nổi bật, những đường gân góc cạnh chạy dọc thân xe. Ngoài ra, Audi TT thế hệ thứ ba còn có một cánh gió có thể tự động mở lên khi xe đạt tốc độ trên 121 km/h.

Không giống như hầu hết các mẫu xe mới khi đều có kích thước lớn hơn so với người tiền nhiệm, chiếc Audi TT mới ngắn hơn 20 mm so với phiên bản cũ. Chiếc xe có chiều dài tổng là 4.180 mm. Tuy nhiên, chiều dài cơ sở của Audi TT mới lại tăng thêm 37 mm. Chiếc xe sở hữu chiều rộng 1.832 mm, giảm 8 mm so với phiên bản cũ, chiều cao vẫn giữ ở mức 1.353 mm.

Audi TT thế hệ thứ ba được phát triển trên nền tảng khung gầm MQB mới của Tập đoàn Volkswagen, với trọng lượng nhẹ hơn 50 kg so với bộ khung gầm cũ. Nhờ đó mà chiếc xe có trọng lượng tổng chỉ 1.230 kg, ứng với chiếc TT trang bị động cơ 2.0 TFSI. Khoang hành lý của chiếc Audi TT mới có dung tích 305 lít, tăng 13 lít so với phiên bản cũ.

Về động cơ, Audi TT phiên bản tiêu chuẩn được trang bị động cơ Turbocharged 2.0 lít sử dụng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp. Động cơ bốn xi-lanh này có công suất tối đa 230 mã lực, momen xoắn cực đại 370 Nm. Trong khi đó chiếc Audi TTS với động cơ Turbocharged 2.0 lít tương tự có được công suất 310 mã lực, momen xoắn cực đại 380 Nm. Audi còn cung cấp một phiên bản động cơ diesel 2.0 lít, với công suất tối đa 184 mã lực, momen xoắn cực đại 380 Nm.

Chiếc Audi TT trang bị động cơ 2.0 lít với công suất 230 mã lực được trang bị kèm hộp số tay sáu cấp, chiếc xe cần 6,0 giây để tăng tốc từ 0-100 km/h, nếu được trang bị hộp số tự động S-Tronic, chiếc xe chỉ cần 5,3 giây để tăng tốc tới 100 km/h. Tốc độ tối đa của phiên bản này được giới hạn ở 250 km/h. Trong khi đó chiếc TTS với công suất 310 mã lực được trang bị sẵn hộp số tự động S-Tronic, và có thể tăng tốc tới 100 km/h chỉ trong 4,7 giây, tốc độ tối đa cũng được giới hạn ở 250 km/h. Phiên bản Audi TT trang bị động cơ diesel cần 7,2 giây để tăng tốc tới 100 km/h, tốc độ tối đa đạt 235 km/h.

Audi TT thế hệ mới được trang bị hệ thống treo McPherson ở phía trước và hệ thống treo đa liên kết ở phía sau, trong đó Audi TTS có chiều cao thấp hơn 10 mm so với bản tiêu chuẩn. Khách hàng có thể tùy chọn nhiều bộ la-zăng khi quyết định sở hữu chiếc Audi TT mới, với đường kính la-zăng dao động từ 17 inch đến 20 inch. Chiếc xe được trang bị cặp má phanh trước có đường kính 338 mm.

Bên trong cabin, một trong những điểm mới thu hút sự chú ý ở chiếc Audi TT đó là màn hình TFT có kích thước 12,3 inch ở phía trước vô-lăng, màn hình này đóng vai trò thay thế cụm công-tơ-mét, và được hỗ trợ bởi chip đồ họa Nvidia Tegra 30. Ngoài ra, các lỗ thông hơi của hệ thống điều hòa cũng thu hút sự chú ý ngay từ cái nhìn đầu tiên, trên đó có tích hợp các núm điều chỉnh và hiển thị các thông số như nhiệt độ.

Audi trang bị cho chiếc TT thế hệ mới hệ thống âm thanh Bang & Olufsen với 12 loa vệ tinh. Khách hàng cũng có thể tùy chọn hệ thống loa gồm 14 loa vệ tinh.
 
Audi TT: Lột xác hoàn toàn 1

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 2

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 3

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 4

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 5

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 6

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 7

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 8

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 9

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 10

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 11

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 12

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 13

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 14

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 15

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 16

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 17

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 18

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 19

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 20

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 21

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 22

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 23

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 24

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 25

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 26

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 27

Audi TT: Lột xác hoàn toàn 28