Trong quý 4/2009, người tiêu dùng chứng kiến sự đổ bộ của rất nhiều dòng xe tay ga từ trung đến cao cấp từ các hãng xe nước ngoài. Trong số đó có Joyride của SYM.
 
img
Đưa ra giá bán 29,9 triệu (đã bao gồm VAT) cho một chiếc xe có thiết kế hiện đại với hệ thống phun xăng điện tử, Joyride hứa hẹn sẽ hấp dẫn cho giới trẻ trong thời điểm kinh tế khó khăn hiện nay.
 
img
 
Nhìn tổng thể, thiết kế của Joyride khá trẻ trung với những đường cắt nam tính, hệ thống đèn chiếu sáng mới lạ. Bình xăng có dung tích 5 lít, đồng thời SYM đã cách tân việc thiết kế nắp bình xăng trên thân xe khiến việc việc nạp nhiên liệu dễ dàng, thuận tiện hơn. Cốp xe rộng rãi, có thể chứa được nhiều đồ, thuận tiện cho các chuyến đi xa.
 
img
Cốp xe rộng rãi
 
Joyride sở hữu động cơ 111cc, phun nhiên liệu điện tử, công suất tối đa 6.25 (Kw), momen cực đại 7.85 (Nm), tỷ số nén ở mức 10.5 : 1. Quá trình chạy thử nghiệm cho thấy Joyride chỉ tiêu thụ 1 lít xăng trên quãng đường 44,3 km, con số khá ấn tượng.
 
img
Bộ phận nạp nhiên liệu được đặt ở vị trí mới
 
Joyride được trang bị một chamber áp suất điều tiết hệ thống truyền động, ngăn được nước xâm nhập hệ thống khi đường phố bị ngập nước trong mùa mưa. Thiết kế này phù hợp với điều kiện thời tiết và địa hình Việt Nam và cũng là một điểm khá hấp dẫn của dòng xe tay ga này.
Do gầm xe được thiết kế cao, Joyride có thể dễ dàng leo lên thềm nhà, lề đường hoặc vượt qua địa hình gập ghềnh mà không bị va chạm gầm. Hệ thống phuộc đôi phía sau giúp giảm xóc, tạo điều kiện cho Joyride có thể lướt nhẹ qua các đường gồ ghề.
 
img
Phuộc đôi phía sau tăng độ giảm xóc

Sau thành công với dòng xe Attila Elizabeth dành cho nữ, SYM hy vọng chiếc Joyride nam tính sẽ chinh phục được các khách hàng nam giới.

Các thông số kỹ thuật về dòng xe SYM Joyride:

Chiều dài - rộng – cao  1943-689-1100 mm

Khoảng cách 2 trục bánh xe 1296mm

Chiều cao so với mặt đất 125 mm

Dung tích hộc chứa đồ 21.2 L

Độ cao yên 750 mm

Trọng lượng khô 105 kg

Đường kính và hành trình piston 52.4 * 51.5 mm

Thắng trước Đĩa

Thắng sau Đùm

Vỏ / lốp trước 80/90 – 14

Vỏ/ lốp sau 90/90 – 14