Tỷ giá VND/USD mới đã ảnh hưởng đến giá xe do Trường Hải và Vidamco lắp ráp, phân phối.
Sau Toyota và Hyundai, 2 nhà sản xuất, phân phối ôtô là Trường Hải và Vidamco cũng công bố bảng giá điều chỉnh theo tỷ giá VND/USD mới.
Các mức giá bán lẻ mới được 2 hãng xe điều chỉnh đa số đều tăng khoảng 7,2% so với giá cũ. Bảng giá bán lẻ mới của Trường Hải bắt đầu được áp dụng từ sau 17 giờ ngày 15/2 trong khi Vidamco áp dụng từ ngày 16/2.
Mẫu xe | Giá cũ (VND) | Giá mới (VND) | Mức tăng (VND) |
Spark Van | 198.900.000 | 213.231.000 | 14.331.000 |
Spark LT | 282.750.000 | 303.122.500 | 20.372.500 |
Spark LT AT | 312.000.000 | 334.480.000 | 22.480.000 |
Spark 1.0 LT Super | 312.000.000 | 334.480.000 | 22.480.000 |
Gentra 1.5 SX | 372.450.000 | 399.285.500 | 26.835.500 |
Lacetti 1.6 EX | 405.600.000 | 434.824.000 | 29.224.000 |
Cruze 1.6 LS | 454.350.000 | 487.086.500 | 32.736.500 |
Cruze 1.8 LT | 551.850.000 | 591.611.500 | 39.761.500 |
Cruze 1.8 LTZ | 581.100.000 | 622.969.000 | 41.869.000 |
Vivant 2.0 SE | 473.850.000 | 507.991.500 | 34.141.500 |
Vivant 2.0 CDX MT | 510.900.000 | 547.711.000 | 36.811.000 |
Vivant 2.0 CDX AT | 534.300.000 | 572.797.000 | 38.497.000 |
Captiva LT (xăng)-Maxx | 686.400.000 | 735.856.000 | 49.456.000 |
Captiva LTZ (xăng)-Maxx | 739.050.000 | 792.299.500 | 53.249.500 |
Captiva LT (dầu)-Maxx | 676.650.000 | 725.403.500 | 48.753.500 |
Captiva LTZ (dầu)-Maxx | 729.300.000 | 781.847.000 | 52.547.000 |
Mẫu xe | Giá cũ (VND) | Giá mới (VND) | Mức tăng (VND) |
Morning LX MT | 294.000.000 | 302.000.000 | 8.000.000 |
Morning EX MT | 298.000.000 | 306.000.000 | 8.000.000 |
Morning SX AT | 314.000.000 | 325.000.000 | 11.000.000 |
Morning Sportpack SX AT | 339.000.000 | 353.000.000 | 14.000.000 |
Morning Sportpack EX MT | 314.000.000 | 330.000.000 | 16.000.000 |
Carens MT | 525.000.000 | 529.000.000 | 4.000.000 |
Carens AT | 545.000.000 | 549.000.000 | 4.000.000 |
Carens AT (2011) | 570.000.000 | 574.000.000 | 4.000.000 |
Carens 1.6L MT | 488.000.000 | 488.000.000 | 0 |
Carens MT (nhập khẩu) | 480.000.000 | 480.000.000 | 0 |
Carens 2.0 SX MT (2011) | 554.000.000 | 0 | |
Carens EX 2011 | 524.000.000 | 0 | |
Forte EX MT | 451.000.000 | 454.000.000 | 3.000.000 |
Forte EX MT (2010) | 471.000.000 | 471.000.000 | 0 |
Forte SX MT (2010) | 504.000.000 | 504.000.000 | 0 |
Forte EX MT ( 2011) | 478.000.000 | 483.000.000 | 5.000.000 |
Forte SX MT (2011) | 531.000.000 | 534.000.000 | 3.000.000 |
Forte SX AT (2011) | 561.000.000 | 564.000.000 | 3.000.000 |
Cerato Koup | 684.000.000 | 690.000.000 | 6.000.000 |
Cerato hatchback | 619.000.000 | 630.000.000 | 11.000.000 |
Sorento DMT diesel 2.2L | 905.000.000 | 945.000.000 | 40.000.000 |
Sorento GMT 2WD 2.4L | 885.000.000 | 924.000.000 | 39.000.000 |
Sorento GAT 2WD 2.4L | 915.000.000 | 950.000.000 | 35.000.000 |
Sorento AT 2WD ESP 2.4L | 930.000.000 | 960.000.000 | 30.000.000 |
Sorento AT 2WD ESP 2.4L (có thêm camera) | 985.000.000 | 0 | |
Sorento GMT 4WD 2.4 L | 922.000.000 | 952.000.000 | 30.000.000 |
Sorento GAT 4WD 2.4L | 950.000.000 | 990.000.000 | 40.000.000 |
Sorento GAT 4WD ESP | 965.000.000 | 995.000.000 | 30.000.000 |
Carnival MT diesel | 785.000.000 | 785.000.000 | 0 |
Carnival MT | 785.000.000 | 785.000.000 | 0 |
Carnival AT | 855.000.000 | 855.000.000 | 0 |
Sportage 4WD AT | 855.000.000 | 870.000.000 | 15.000.000 |
Sportage 4WD MT | 830.000.000 | 844.000.000 | 14.000.000 |
Magentis AT (2010) | 735.000.000 | 735.000.000 | 0 |
Optima K5 (2011) | 844.000.000 | 854.000.000 | 10.000.000 |
Theo VnEconomy, VTC