Đây chính là một trong những bản mui trần nhỏ nhất thế giới và là chiếc xe đáng được lựa chọn khi bạn nghĩ tới việc mua một chiếc mui trần.
Tại Bắc Mỹ, MINI Roadster có thể sẽ chỉ được bán ra với các phiên bản động cơ xăng tương ứng, MINI chưa có kế hoạch đưa phiên bản trang bị động cơ diesel sang Mỹ.
MINI đưa ra hai sự lựa chọn ở hệ thống truyền động dành cho những khách hàng chọn mua Roadster, trong đó trang bị chuẩn trên chiếc John Cooper Works là hộp số tự động sáu cấp, và các phiên bản còn lại có trang bị chuẩn là hộp số tay sáu cấp.
Hiện MINI chưa công bố giá cơ bản của chiếc Roadster, nhưng các bạn có thể dựa vào mức giá của Coupe để đưa ra khoảng mức giá dự kiến của chiếc mui trần cỡ nhỏ này. Tại Anh, giá cơ bản của chiếc Cooper Coupe có công suất 122 mã lực là 16.640 bảng, bản Cooper Coupe có công suất 184 mã lực có giá 19.775 bảng, phiên bản trang bị động cơ turbo-diesel có giá 20.510 bảng và chiếc JCW Coupe có giá 23.795 bảng.
Dưới đây là các phiên bản và thông số kỹ thuật chi tiết dòng xe MINI Roadster:
MINI John Cooper Works Roadster
Dài: 3.758 mm
Rộng: 1.683 mm
Cao: 1.391 mm
Khoảng cách trục cơ sở: 2.467 mm
Động cơ xăng bốn xi-lanh, MINI TwinPower-Turbo, và nhiều công nghệ được áp dụng cho các dòng động cơ xe thể thao
Dung tích xi-lanh: 1.598 cc
Công suất tối đa: 211 mã lực – tại 6.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại: 260 Nm – tại 1.850-5.600 vòng/phút (280 Nm – tại 2.000-5.100 vòng/phút nếu trang bị Overboost)
Hộp số: Tự động sáu cấp
Tăng tốc từ 0-100 km/h: 6.5 giây
Tốc độ tối đa: 237 km/h
Lượng nhiên liệu tiêu thụ trung bình: 7.3 lít/100 km
Lượng khí thải trung bình: 169 g/km
MINI Cooper S Roadster
Dài: 3.734 mm
Rộng: 1.683 mm
Cao: 1.390 mm
Khoảng cách trục cơ sở: 2.467 mm
Động cơ xăng bốn xi-lanh, với công nghệ MINI TwinPower-Turbo
Dung tích xi-lanh: 1.598 cc
Công suất tối đa: 184 mã lực – tại 5.500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại: 240 Nm – tại 1.600-5.000 vòng/phút (260 Nm – tại 1.700-4.500 vòng/phút nếu trang bị Overboost)
Hộp số: Tay sáu cấp
Tăng tốc từ 0-100 km/h: 7.0 giây
Tốc độ tối đa: 227 km/h
Lượng nhiên liệu tiêu thụ trung bình: 6.0 lít/100 km
Lượng khí thải trung bình: 139 g/km
Dài: 3.728 mm
Rộng: 1.683 mm
Cao: 1.384 mm
Khoảng cách trục cơ sở: 2.467 mm
Động cơ xăng bốn xi-lanh, với công nghệ VALVETRONIC
Dung tích xi-lanh: 1.598 cc
Công suất tối đa: 122 mã lực – tại 6.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại: 160 Nm – tại 4.250 vòng/phút
Hộp số: Tay sáu cấp
Tăng tốc từ 0-100 km/h: 9.2 giây
Tốc độ tối đa: 199 km/h
Lượng nhiên liệu tiêu thụ trung bình: 5.7 lít/100 km
Lượng khí thải trung bình: 133 g/km
MINI Cooper SD Roadster
(Chỉ dành cho thị trường châu Âu)
Dài: 3.734 mm
Rộng: 1.683 mm
Cao: 1.390 mm
Khoảng cách trục cơ sở: 2.467 mm
Động cơ diesel bốn xi-lanh, với công nghệ MINI TwinPower-Turbo
Dung tích xi-lanh: 1.995 cc
Công suất tối đa: 143 mã lực – tại 4.000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại: 305 Nm – tại 1.750-2.700 vòng/phút
Hộp số: Tay sáu cấp
Tăng tốc từ 0-100 km/h: 8.1 giây
Tốc độ tối đa: 212 km/h
Lượng nhiên liệu tiêu thụ trung bình: 4.5 lít/100 km
Tổng hợp