Trong gần 1 năm mở bán ra thị trường, Suzuki Ertiga đã có 2 lần cập nhật. Phiên bản mới nhất có tên Suzuki Ertiga Sport vừa ra mắt đã được bổ sung khá nhiều trang bị so với bản đầu tiên, trong đó quan trọng nhất là những tính năng an toàn mà từ trước đến nay, mẫu xe này để đối thủ Mitsubishi Xpander vượt mặt. Giá Ertiga tăng nhưng so với Xpander vẫn thấp hơn đáng kể.

Liệu Suzuki Ertiga Sport 2020 có những ưu thế gì để cạnh tranh Mitsubishi Xpander - mẫu MPV chưa một lần nâng cấp kể từ lần đầu ra mắt cuối năm 2018?

img
img

Kích thước


Suzuki Ertiga SportMitsubishi Xpander AT
Dài x rộng x cao (mm)4.395 x 1.735 x 1.6904.475 x 1.750 x 1.700
Trục cơ sở (mm)2.7402.775
Khoảng sáng gầm xe (mm)180205

Trang bị ngoại thất


Suzuki Ertiga SportMitsubishi Xpander AT
Đèn chiếu sángHalogenHalogen
Đèn ban ngày-LED
Đèn sương mùHalogenhalogen
Đèn hậuFull LEDLED + Halogen
Gương chiếu hậuGập, chỉnh điệnGập, chỉnh điện
Kích thước lốp185/65R15205/55R16
img
img

Tiện nghi nội thất


Suzuki Ertiga SportMitsubishi Xpander AT
Số chỗ ngồi77
Vật liệu bọc ghếNỉNỉ
Vô-lăngBọc da, ốp giả gỗ, tích hợp nút bấmBọc da, tích hợp nút bấm
Đề nổNút bấmNút bấm
Màn hình10,1 inch6,2 inch
Âm thanh4 loa6 loa
Điều hòaTự động, có cửa gió sauChỉnh tay, có cửa gió sau

Vận hành


Suzuki Ertiga SportMitsubishi Xpander AT
Loại động cơXăng, DOHC, 4 xy-lanh, 1.462 ccXăng, DOHC, 4 xy-lanh, 1.497 cc
Công suất cực đại (ps/rpm)104/6.000104/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)138/4.400141/4.000
Hộp số4 AT4 AT
Hệ thống treo trước/sauMcPherson/thanh xoắnMcPherson/thanh xoắn
Phanh trước/sauĐĩa/tang trốngĐĩa/tang trống

Công nghệ an toàn


Suzuki Ertiga SportMitsubishi Xpander AT
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp-
Cân bằng điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Ga tự động-
Cảm biến lùi
-
Camera lùi

Túi khí22

Giá bán


Suzuki Ertiga SportMitsubishi Xpander AT
Giá niêm yết589.000.000620.000.000
Suzuki Ertiga Sport vs Mitsubishi Xpander: Dùng giá rẻ, trang bị đối đầu vua doanh số - Ảnh 10.