Trải nghiệm nhanh Toyota Wigo bản cao cấp giá 405 triệu đồng.

img
img

Toyota Wigo là mẫu xe mới nhất gia nhập phân khúc xe nhỏ hạng A tại Việt Nam. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm. Chiều dài cơ sở 2.455 mm. Khối lượng không tải 890 kg (bản AT) hoặc 870 kg (bản MT) còn toàn tải là 1.290 kg.

img
img

Thiết kế cản trước và sau khá hầm hố. Mẫu xe này còn có bộ phụ kiện TRD thể thao. Khoảng sáng gầm xe 160 mm lớn hơn 2 đối thủ Hàn Quốc là Kia Morning và Hyundai Grand i10. Bán kính vòng quay tối thiểu của chiếc xe là 4,7 m.

img
img

Hệ thống đèn chiếu sáng halogen có projector cho cốt và choá phản xạ cho pha. Đèn hậu LED. Cả 2 phiên bản đều có đèn sương mù.

Đánh giá nhanh Toyota Wigo: Thua trang bị, thắng thương hiệu - Ảnh 5.

Vành xe dạng cánh quạt, phay xước, kích thước 14 inch. Phanh trước đĩa còn sau tang trống. Lốp xe kích thước 175/65R14.

Đánh giá nhanh Toyota Wigo: Thua trang bị, thắng thương hiệu - Ảnh 6.

Khác với vẻ ngoài thời trang, nội thất xe Wigo có phần đơn giản. Điểm nhấn đến từ hệ thống điều khiển trung tâm với ốp nhựa màu bạc. Các chi tiết khác xung quanh cũng là vật liệu nhựa.

img
img

Vô-lăng 3 chấu trông khá thể thao, sử dụng vật liệu urethan, có tích hợp một số nút bấm chỉnh chức năng. Hệ thống giải trí đến từ màn hình cảm ứng 7 inch trung tâm, hỗ trợ kết nối Bluetooth, USB, AUX, Wifi, HDMI và âm thanh 4 loa. Phiên bản MT chỉ có đầu CD. Điều hoà chỉnh cơ và chỉ có cửa gió phía trước.

img
img

Cần số đặt sâu xuống dưới giống xe Yaris thế hệ cũ. Xe không có bệ tì tay và cũng không có ổ điện cho hàng ghế sau.

Đánh giá nhanh Toyota Wigo: Thua trang bị, thắng thương hiệu - Ảnh 9.

Ghế xe bọc nỉ hoàn toàn. Lưng ghế có màu tương phản tạo điểm nhấn. Tựa đầu ghế trước dạng liền, không thể điều chỉnh được.

img
img

Ghế lái và phụ chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế sau phẳng, không có tựa tay và cũng không chỉnh được độ nghiêng. Tựa đầu điều chỉnh được cho 2 vị trí.

Đánh giá nhanh Toyota Wigo: Thua trang bị, thắng thương hiệu - Ảnh 11.

Thể tích cốp xe tương đương Morning hay Grand i10 hatchback.

Đánh giá nhanh Toyota Wigo: Thua trang bị, thắng thương hiệu - Ảnh 12.

Động cơ xe Wigo là loại 4 xy-lanh, dung tích 1,2 lít, cho công suất 86 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 107 Nm tại 4.200 vòng/phút. Hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Mức tiêu thụ nhiên liệu được Toyota Việt Nam công bố là 5,3 lít/100 km hỗn hợp với số tự động và 5,16 lít đối với số sàn.

Đánh giá nhanh Toyota Wigo: Thua trang bị, thắng thương hiệu - Ảnh 13.

Công nghệ an toàn là điểm yếu của Wigo so với đối thủ Morning và Grand i10. Xe chỉ có chống bó cứng phanh (ABS) cho 2 bánh trước, 2 cảm biến lùi và 2 túi khí.

Phiên bảnGiá bán
Wigo 1.2 MT345.000.000
Wigo 1.2 AT405.000.000