Đánh giá Hyundai Santa Fe 2019: Vừa đủ ‘phê’
ĐÁNH GIÁ
Hyundai Santa Fe 2019 Vừa đủ ‘phê’
Santa Fe 2019 là một cuộc cách mạng cả trong thiết kế lẫn trải nghiệm cầm lái. Xe Hyundai đã thay đổi rất nhiều, tuy vẫn hào nhoáng đặc trưng Hàn Quốc nhưng đâu đó có sự chắc chắn theo kiểu xe phương Tây.
NGOẠI THẤT
8/10
Một Santa Fe 2019 lột xác hoàn toàn trong thiết kế mang đến cái nhìn mới mẻ về mẫu crossover 7 chỗ từng là lớn nhất của Hyundai (nay nhường ngôi cho Palisade). Chiều dài tổng thể tăng 80 mm, trục cơ sở kéo dài 65 mm, đầu và đuôi xe vuông vức hơn cùng những đường nét góc cạnh, những đường gờ lằn sâu trên thân làm tăng thêm “chất u” và sự cơ bắp cho một mẫu xe Hàn Quốc.
NỘI THẤT
8/10
Hyundai đưa người trải nghiệm từ bất ngờ này đến bất ngờ khác. Ngoại thất xe thay đổi bao nhiêu, nội thất khác biệt ngần ấy. Thoát khỏi những đường vuốt chữ V nhàm chán ở thế hệ cũ, khoang cabin Santa Fe mới là sự kết hợp của rất nhiều đường cong đầy cảm xúc, sang trọng hơn.
CÔNG NGHỆ
AN TOÀN
8.5/10
Dải công nghệ khá phong phú đủ cho người dùng Hyundai Santa Fe 2019 dù ở vị trí nào cũng có sự an tâm nhất định trong giao thông khó đoán ở Việt Nam.
TRẢI NGHIỆM LÁI
7/10
Khi thiết kế và trang bị đã được Hyundai hết sức ưu ái đầu tư thì khả năng vận hành cũng không thể xuề xòa. Hãng xe Hàn đưa thế mạnh máy dầu một cách rất điển hình trên Santa Fe 2019 dù rằng đâu đó còn những sự thiếu sót đáng tiếc với mức giá hơn 1 tỷ đồng.
SO SÁNH VỚI
ĐỐI THỦ
Hyundai Santa Fe là mẫu xe khó định vị đối thủ chính xác tại Việt Nam. Tuy nhiên, số đông hay đặt sự cân đo, lưỡng lự giữa mẫu xe Hàn với hai sản phẩm Nhật Bản là Honda CR-V và Pháp là Peugeot 5008.
Hyundai Santa Fe diesel Premium Honda CR-V L Peugeot 5008
Kích thước Dài x rộngx cao (mm) 4.770 x 1.890x 1.680 4.584 x 1.855x 1.679 4.670 x 1.855x 1.655
Trục cơ sở(mm) 2.765 2.660 2.840
Khoảng sáng gầm (mm) 185 198 165
Trang bị ngoại thất Đèn chiếu sáng LED, tự động LED, tự động LED, tự động
Đèn sươngmù LED LED LED
Đèn hậu LED LED LED
Vành (inch) 19 18 18
Trang bị nội thất Lốp 255/55R19 235/60R18 225/55R18
Ghế lái Chỉnh điện, nhớ vị trí, có sưởi, làm mát Chỉnh điện Chỉnh điện, nhớ vị trí, massage
Ghế phụ Chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ, massage
Điều hoà Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Đồng hồ Kỹ thuật số và cơ Kỹ thuật số và cơ Kỹ thuật số
HUD Không Không
Phanh đỗ Điện tử Điện tử Điện tử
Màn hình trung tâm 8 inch 7 inch 8 inch
Âm thanh 6 loa 8 loa Focal 10 loa
Cửa sổ trời Toàn cảnh Toàn cảnh Toàn cảnh
Sạc không dây Qi Không
Động cơ Cốp điện Không
Loại Diesel, tăng áp Xăng, tăng áp Xăng, tăng áp
Dung tích xy-lanh 2,2 lít 1,5 lít 1,6 lít
Công suất cựcđại (HP/rpm) 197/3.800 188/5.600 165/6.000
Mô-men xoắncực đại(Nm/rpm) 441/1.750-2.750 240/2.000-5.000 240/1.400-4.000
Hộp số 8 cấp CVT 6 cấp
An toàn Hệ dẫn động AWD, có khoávi sai Cầu trước Cầu trước
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảm biến trước/sau Sau
Cảnh báo điểm mù Không
Cảnh báo làn đường và giữ làn Không Không
Cảm biến ápsuất lốp Không Không
Ga tự động
Camera lùi Có, 3 góc quay Có, 180 độ
Số túi khí 6 6 6
Giá bán 1,245 tỷ 1,093 tỷ 1,399 tỷ